STT | Tên dịch vụ | Ý nghĩa chỉ định | Đơn giá |
1 | Tổng phân tích tế bào máu - CBC | Đánh giá các bệnh lý về máu (huyết học): thiếu máu, bất thường về sự sản xuất các dòng tế bào hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu, giúp sàng lọc các bệnh máu ác tính (ung thư các dòng tế bào máu) | 70,000 |
2 | Zn - Xác định yếu tố vi lượng kẽm | Kẽm hỗ trợ một hệ thống miễn nhiễm lành mạnh, cần thiết cho vết thương lành lại, giúp bảo vệ vị giác và khứu giác và cần thiết cho sự tổng hợp DNA. | 200,000 |
3 | Fe - Sắt huyết thanh | Xét nghiệm kiểm tra lượng sắt huyết thanh (sắt lưu hành) trong cơ thể, đây là loại vi chất quan trọng cho quá trình tạo máu của cơ thể | 45,000 |
4 | Ferritin | Kiểm tra lượng sắt dự trữ trong cơ thể, phát hiện tình trạng thừa sắt hoặc thiếu sắt dưới dạng dự trữ | 110,000 |
5 | Calci máu | Đánh giá nồng độ canxi có trong máu của cơ thể, xác định tình trạng và nguy cơ thiếu canxi. | 30,000 |
6 | Calci Ion | 30,000 | |
7 | Phosphat | Cơ thể cần phospho để xây dựng và sửa chữa xương và răng, giúp các dây thần kinh hoạt động và làm cho cơ bắp co lại. Liên quan đến chức năng Thận, chức năng tuyến Cận giáp, nồng độ Calci, Vitamin D |
50,000 |
8 | Alkaline Phosphatase (ALP) | Đánh giá, phát hiện tổn thương ở gan, xương | 45,000 |
9 | Albumin máu | Đánh gíá chuyển hoá protein trong cơ thể | 25,000 |
10 | Vitamin D Total | Đánh giá chứng loãng xương (Osteoporosis)/bệnh nhuyễn xương (Osteomalacia), calci máu thấp, các bệnh đau xương, cơ, khớp mạn tính, bệnh tim mạch, đột quỵ, cao huyết áp, bệnh ung thư, đái tháo đường, các bệnh viêm ruột, viêm khớp dạng thấp, các bệnh bệnh tự miễn, bổ sung thiếu vitamin D. | 400,000 |
TỔNG CỘNG | 1,005,000 |