STT | Tên dịch vụ | Ý nghĩa chỉ định | Đơn giá |
1 | Tổng phân tích tế bào máu - CBC | Khảo sát các thành phần hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu trong máu… | 70,000 |
2 | AST | Xét nghiệm kiểm tra men gan | 25,000 |
3 | ALT | 25,000 | |
4 | GGT | Xét nghiệm đánh giá tổn thương gan do rượu, do sử dụng thuốc độc cho gan… | 35,000 |
5 | Albumin máu | Albumin là một trong những thành phần protein quan trọng nhất của huyết thanh, chiếm tới 58 – 74% hàm lượng protein toàn phần. Gan là cơ quan duy nhất trong cơ thể sản xuất Albumin (mỗi ngày gan tạo ra khoảng 10,5g Albumin). Cũng vì vậy, chỉ số Albumin thể hiện rõ tình trạng chức năng của gan. | 25,000 |
6 | Protein máu | Xét nghiệm định lượng protein toàn phầncó ý nghĩa để đánh giá chức năng tổng hợp của gan. | 25,000 |
7 | Ure máu | Xét nghiệm chức năng thận | 25,000 |
8 | Creatinin máu | 25,000 | |
9 | HBeAg | HBeAg là một đoạn kháng nguyên vỏ capsid của virus viêm gan B. Sự xuất hiện HBeAg chứng tỏ virus đang nhân lên và có khả năng lây lan mạnh. HBeAg dương tính là một chỉ tiêu chứng tỏ virus đang hoạt động. |
90,000 |
10 | HBeAb | HBeAb đánh giá sự chuyển đổi huyết thanh sau một thời gian điều trị viêm gan B, nếu trước đó HBeAb âm tính, sau điều trị có HBeAb dương tính nói lên có sự chuyển đổi huyết thanh. | 90,000 |
11 | HBV Đo tải lượng Hệ thống tự động | Xét nghiệm định lượng HBV-DNA hay còn gọi là định lượng virus viêm gan B trong máu là một xét nghiệm nhằm xác định số lượng hay nồng độ của virus trong một đơn vị thể tích huyết tương/huyết thanh, sử dụng đơn vị IU/ml hoặc copy/ml (1IU tương ứng 5-6 copy), từ đó đánh giá mức độ nhân lên của virus trong các tế bào gan. | 1,800,000 |
12 | AFP | Marker sàng lọc ung thư gan ở bệnh nhân viêm gan B mãn tính. | 95,000 |
TỔNG CỘNG | 2,330,000 |